Bài viết sau sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Anh của các loại rau củ, từ những loại rau xanh đến các loại củ và quả.
Bài viết sau sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Anh của các loại rau củ, từ những loại rau xanh đến các loại củ và quả.
Luyện tập cách sử dụng từ vựng cái bàn tiếng Anh bằng cuộc trò chuyện sau
Dưới đây là một đoạn hội thoại sử dụng từ table trong tiếng Anh, cùng với phiên dịch nghĩa sang tiếng Việt:
Helen: Could you please set the table for dinner tonight? (Bạn có thể bày bàn cho bữa tối tối nay không?)
John: Sure, I'll set the table with plates, glasses, and utensils. (Dạ, tôi sẽ bày bàn với bát đĩa, ly và đồ dùng ăn)
Helen: Great, and don't forget the tablecloth. (Tuyệt vời, đừng quên khăn trải bàn)
John: Of course, I'll put a nice tablecloth on the dining table. (Tất nhiên, tôi sẽ đặt một tấm khăn trải bàn đẹp trên bàn ăn)
Helen: Thanks, that will make the dinner feel more special. (Cảm ơn, điều đó sẽ làm cho bữa tối trở nên đặc biệt hơn)
John: You're welcome, I want everything to be perfect for our guests. (Không có gì, tôi muốn mọi thứ hoàn hảo cho khách của chúng ta)
Chúng ta đã tìm hiểu về từ cái bàn tiếng Anh, khám phá các loại bàn khác nhau có thể gặp trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng rằng việc hiểu về các loại bàn và cách chúng được sử dụng mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ sẽ giúp bạn trở bổ sung thêm phong phú trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình và giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp.
Việt Nam được biết đến là một đất nước nhiệt đới, có hệ sinh thái rau củ quả rất đa dạn và phong phú với nhiều loại khác nhau. Những loại rau củ quả đều mang đến giá trị dinh dưỡng cao. Vậy nhưng bạn có biết về các loại tên tiếng Anh của chúng không? Hãy cùng Pantado đi tìm hiểu về các loại rau củ bằng tiếng ANh trong bài viết này nhé.
Bàn ăn trong tiếng Anh còn có tên gọi là dining table
Là một vật dụng phổ biến trong cuộc sống, nên chúng ta chắc chắn sẽ bắt gặp rất nhiều loại bàn khác nhau trong các ngữ cảnh giao tiếp. Dưới đây là danh sách các loại bàn phổ biến mà bạn có thể sẽ muốn khám phá ý nghĩa của nó trong tiếng Anh:
Phát âm của từ vựng table có một chút khác biệt trong phiên âm Anh Anh và Anh Mỹ
Phát âm của từ table trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ có một số sự khác biệt. Chỉ cần lưu ý những điểm sau, bạn sẽ thành thục trong cách phát âm ở cả hai giọng phổ biến, qua đó sử dụng từ table trong giao tiếp một cách tự tin.
Bạn có thích nấu ăn không? Bạn có thích ăn rau hành, thì là, bắp cải, xà lách, bầu bí không…. Có rất nhiều loại nguyện liệu làm thành món ăn rất đặc sắc tại Việt Nam mà có rất nhiều người không biết, đặc biệt là tên gọi tiếng Anh của chúng. Việc nắm bắt được các loại rau củ bằng tiếng Anh rất thuận lợi cho việc đi mua nguyên liệu tại các siêu thị lớn. Đặc biệt là với các bạn làm trong ngành ẩm thực thì lại càng phải trau dồi kiến thức về chuyên ngành về các loại rau, củ, quả…
Việc học từ vựng tiếng Anh về rau củ không quá khó nếu như các bạn biết cách vận dụng chúng vào cuộc sống, hãy khám phá các từ vựng rau củ dưới đây nhé.
Hầu như các loại rau mà chúng ta thường thấy ở Việt Nam đều có các tên gọi tiếng Anh, hãy cùng xem tên chúng dưới đây nhé.
Cùng với các rau xanh thì các loại hạt có rất nhiều giá trị dinh dưỡng cao không thể thiếu cho sức khỏe của mình. Các loại hạt chứa rất nhiều protein giàu dinh dưỡng và góp phần vào việc ngăn chặn bệnh tim mạch, nguy cơ ung thư, tiểu đường, kiểm soát cân nặng.
A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. – Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.
B: Hello, what do you want to buy? – Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?
A: I want to buy mangoes – Tôi đang muốn mua xoài
B: The newly imported supermarket is so delicious – Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon
A: So, can I get 3 kgs of this mango? – Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.
B: Anything else you want to buy? – Bạn muốn mua thêm gì nữa không?
A: I want to buy potatoes, tomatoes – Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.
B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? – Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?
A: Yes, do you need more carrots? – Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?
B: I’ll take you guys! – Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!
A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie – Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố
B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! – Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!
A: Thank you, fresh vegetables are so delicious. – Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.
B: Next time you come to our supermarket! – Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!
Trên đây là một số từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Anh, hãy vận dụng chúng vào trong thực tế để ghi nhớ và tăng vốn từ vựng trong tiếng Anh của mình nhé.