Ngành Chế Tạo Máy Bay Ở Đức

Ngành Chế Tạo Máy Bay Ở Đức

Công nghệ chế tạo máy là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc, thiết bị, vật dụng hữu ích phục vụ cho đời sống và sản xuất như: ô tô, máy bay, robot, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, thiết bị sản xuất, đồ dùng gia đình, vũ khí,... Với sự phát triển của cuộc sống hiện đại, khi yêu cầu tăng năng suất lao động ngày càng nâng cao, đòi hỏi máy móc, thiết bị phải gọn nhẹ, linh động và thông minh thì vai trò của nhóm ngành cơ khí theo đó càng trở nên quan trọng hơn.

Công nghệ chế tạo máy là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc, thiết bị, vật dụng hữu ích phục vụ cho đời sống và sản xuất như: ô tô, máy bay, robot, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, thiết bị sản xuất, đồ dùng gia đình, vũ khí,... Với sự phát triển của cuộc sống hiện đại, khi yêu cầu tăng năng suất lao động ngày càng nâng cao, đòi hỏi máy móc, thiết bị phải gọn nhẹ, linh động và thông minh thì vai trò của nhóm ngành cơ khí theo đó càng trở nên quan trọng hơn.

Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

Tiếng Anh ngành cơ khí, chế tạo, dao tiện và một số từ ngữ liên quan…

LATHE TOOLS : Dao tiện  – Chip : Phoi  – Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)  – Workpiece : phôi  – Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)  – Chief angles : các góc chính  – Rake angle : góc trước  – Face : mặt trước  – Flank : mặt sau  – Nose : mũi dao  – Main flank : mặt sau chính  – Auxilary flank : mặt sau phụ  – Section through chief plane : thiết diện chính  – Section through auxiliary plane : thiết diện phụ  – Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính  – Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ  – Clearance angle: góc sau  – Lip angle : góc sắc (b)  – Cutting angle : góc cắt (d)  – Auxiliary clearance angle : góc sau phụ  – Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)  – Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)  – Plane point angle : góc mũi dao  – Nose radius : bán kính mũi dao  – Built up edge (BUE) : lẹo dao  – Tool life : tuổi thọ của dao  – Tool : dụng cụ, dao  – Facing tool : dao tiện mặt đầu  – Roughing turning tool : dao tiện thô  – Finishing turning tool : dao tiện tinh  – Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn  – Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.  – Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải  – Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng  – Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt  – Thread tool : dao tiện ren  – Chamfer tool : dao vát mép  – Boring tool : dao tiện (doa) lỗ  – Profile turning tool : dao tiện định hình  – Feed rate : lượng chạy dao  – Cutting forces : lực cắt  – Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội  – Cutting speed : tốc độ cắt  – Depth of cut : chiều sâu cắt  – Machined surface : bề mặt đã gia công  – Cross feed : chạy dao ngang  – Longitudinal feed : chạy dao dọc

………………………………………….. …………………………………………

-Lathe bed : Băng máy  -Carriage : Bàn xe dao  -Cross slide : Bàn trượt ngang  -Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp  -Tool holder: Đài dao  -Saddle: Bàn trượt  -Tailstock: Ụ sau  -Headstock: Ụ trước  -Speed box: Hộp tốc độ  -Feed (gear) box: Hộp chạy dao  -Lead screw: Trục vít me  -Feed shaft: Trục chạy dao  -Main spindle: Trục chính  -Chuck: Mâm cặp  -Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu  -Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu  -Jaw: Chấu kẹp  -Rest: Luy nét  -Steady rest: Luy nét cố định  -Follower rest: Luy nét di động  -Hand wheel: Tay quay  -Lathe center: Mũi tâm  -Dead center: Mũi tâm chết (cố định)  -Rotaring center: Mũi tâm quay  -Dog plate: Mâm cặp tốc  -Lathe dog : Tốc máy tiện  -Bent-tail dog: Tốc chuôi cong  -Face plate : Mâm cặp hoa mai  -Automatic lathe: Máy tiện tự động  -Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng  -Bench lathe: Máy tiện để bàn  -Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng  -Camshaft lathe: Máy tiện trục cam  -Copying lathe: Máy tiện chép hình  -Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt  -Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng  -Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt  -Machine lathe: Máy tiện vạn năng  -Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao  -Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính  -Precision lathe: Máy tiện chính xác  -Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình  -Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng  -Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren  -Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động  -Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve  -Turret: Đầu rơ-vôn-ve  -Wood lathe : Máy tiện gỗ ………………………………………….. ……………………… DAO PHAY – Dao phay : milling cutter  – Angle : Dao phay góc  – Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ  – Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa  – Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én  – End mill : Dao phay ngón  – Face milling cutter : Dao phay mặt đầu  – Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng  – Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng  – Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp  – Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn  – Inserted blade : Răng ghép  – Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép  – Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then  – Plain milling cutter : Dao phay đơn  – Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải  – Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn  – Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt  – Slot milling cutter : Dao phay rãnh  – Shank-type cutter : Dao phay ngón  – Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le  – T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T  – Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt  – Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then

Khác: – Đồ gá chuyên dùng: Specialized fixtures – Ụ phân độ: Dividing head – Cơ cấu phân độ: Indexing devices – Cơ cấu định vị: Locators,Locating elements. – Cơ cấu kẹp: Clampng devices, Clamping elements – Hệ thống kẹp chặt: Clamping system – Cơ cấu so dao: Tool guiding and setting elements – Gauging fixture: đồ gá kiểm tra – Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa – Milling fixture : đồ gá phay. – Work fixture: đồ gá kẹp chặt. – Assembly jigs: đồ gá lắp ráp

– Thép kết cấu: structural iron – Thép dụng cụ: too steel – Gang xám: gray iron – Gang cầu: nodular cast iron – Thép xây dựng: construction steel – Thép gió : triple steel

– Phép chiếu song song: parallel projection – phép chiếu phối cảnh: perspective projection – Phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc: orthographic projection – Phép chiếu xiên: oblique projection – Hình chiếu đứng: front view – Hình chiếu bằng: top view – Hình chiếu cạnh: side view – Mặt phẳng chiếu: Projection plane

abrasive machine :máy gia công mài abrasive wear :sự mòn do mài arc weld :hàn hồ quang automatic line : dây chuyền tự động locating :định chuẩn  bolt :bulông high-speed steelcutting tool : dụng cụ cắt bằng thép gió  vibration :rung screw :vít tolerance :dung sai (đã sửa)

-Nguyên lý cắt: Cutting theory -An toàn lao động: Labour safety -Đồ án tốt nghiệp: Final year project -Tự động hóa sản xuất: Manufacturing automation -Tự động hóa thiết kế: Design Automation -Trang bị điện: Electrical installations